Characters remaining: 500/500
Translation

dân cư

Academic
Friendly

Từ "dân cư" trong tiếng Việt có nghĩatoàn bộ những người sống trên một vùng lãnh thổ nhất định. Những người này thường trúđó một cách tự nhiên, tức là họ không di cư hay chuyển đi nơi khác đã sốngđó trong một khoảng thời gian dài, có thể từ nhiều thế hệ.

Cách sử dụng từ "dân cư":
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Dân cư thành phố Nội rất đông." (Nghĩa là số lượng người sốngthành phố Nội rất nhiều.)
    • "Dân cư khu vực này chủ yếu người dân tộc thiểu số." (Nghĩa là người sốngkhu vực này chủ yếu các nhóm dân tộc không phải dân tộc Kinh.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Dân cư nông thôn thường lối sống giản dị gần gũi với thiên nhiên." (Ở đây, từ "dân cư" không chỉ nói về số lượng còn nhấn mạnh vào lối sống phong tục của họ.)
    • "Chính quyền địa phương cần các chính sách phù hợp để phát triển dân cư bền vững." (Ở đây, "dân cư" có nghĩakhông chỉ những người sống tại đó còn cả các vấn đề xã hội phát triển cộng đồng.)
Biến thể từ liên quan:
  • Dân số: Đây một thuật ngữ gần giống, nhưng thường dùng để chỉ số lượng người sống trong một khu vực không phân biệt về tính chất trú. dụ: "Dân số Việt Nam hiện nay khoảng 100 triệu người."
  • Cư dân: Cũng có nghĩa tương tự như "dân cư", nhưng từ này thường được dùng khi nói về những người sốngmột nơi cụ thể hơn. dụ: "Cư dân khu chung này rất thân thiện."
Từ đồng nghĩa:
  • Người dân: Có thể dùng để chỉ những người sốngmột địa phương, nhưng thường ít nhấn mạnh đến khía cạnh trú lâu dài. dụ: "Người dân địa phương đang tham gia lễ hội."
Lưu ý khi sử dụng:
  • Phân biệt: "Dân cư" thường nói đến một cộng đồng sự gắn bó với nhau về văn hóa, lịch sử, trong khi "dân số" chỉ đơn thuần số lượng người. "Cư dân" có thể nhấn mạnh hơn vào khía cạnh người sốngmột nơi cụ thể.
  1. dt. Toàn bộ những người đang trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử phát triển không ngừng.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "dân cư"